-
Honda Future
- Đăng ngày 28-05-2020 11:36:05 PM - 6569 Lượt xem
-
Thiết kế
Kế thừa danh tiếng vốn có của Future, thiết kế mới cao cấp và lịch lãm hơn – thể hiện được khí chất của người lái – với cảm giác sang trọng được tạo nên bởi những đường cong dọc thân xe cùng thiết kế liền khối và mạnh mẽ.Đèn pha LED
Ở phiên bản Future 125 mới, thiết kế đèn được trau chuốt lại, giúp xe trông nổi bật hơn. Bóng đèn halogen truyền thống được thay bằng bóng LED với cường độ ánh sáng mạnh giúp di chuyển an tâm hơn khi đi vào ban đêm, tuổi thọ bóng dài hơn – phù hợp với mẫu xe số hàng đầu.Mặt đồng hồ
Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.
Khối lượng bản thân | 105 kg 106 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí 4 kỳ, 1 xy-lanh |
Dung tích xy-lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỉ số nén | 9,3 : 1 |
Công suất tối đa | 7,11 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 10,6 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít (rã máy) 0,7 lít (thay nhớt) |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |