-
Honda Blade
- Đăng ngày 28-05-2020 11:33:50 PM - 5615 Lượt xem
-
THIẾT KẾ
Blade 110 được thiết kế dựa trên ý tưởng “Thanh thoát và Sắc nét” với kiểu dáng xe thon gọn, liền khối cùng những đường nét tinh tế phá cách càng làm nổi bật phong cách mạnh mẽ đậm chất thể thao cho người lái.Thân xe vuốt gọn
Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài giúp xe thanh thoát hơn.Thiết kế phía sau trẻ trung
Cụm đèn hậu liền khối, được vuốt gọn tạo cảm giác chắc chắn và trẻ trung cho Blade 110 khi nhìn từ phía sau.Tem xe mới phong cách
Honda Blade sở hữu tem mới ấn tượng và thuôn gọn dọc thân xe. Đặc biệt, phiên bản thể thao còn sở hữu tem xe mang phong cách “xe đua” giúp nâng cao vẻ thể thao cho xe và phong cách năng động cho người lái.Ống xả thể thao
Ống xả chếch cao tạo vẻ đẹp khỏe khoắn, hòa quyện tuyệt vời với thiết kế năng động của chiếc xe.Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0 : 1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |