-
Honda Wave Alpha
- Đăng ngày 28-05-2020 11:25:28 PM - 5220 Lượt xem
-
THIẾT KẾ
Thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn của Blade cùng tem xe mới đậm chất “xe đua”, tạo nên phong cách thể thao và năng động cho người sở hữu.
Thân xe thon gọn
Thân xe thon gọn nhờ những đường nét đơn giản được chăm chút trong từng chi tiết, đảm bảo tư thế lái xe thoải mái nhất cho người lái. Đặc biệt mũi yên xe cũng được thu gọn lại giúp người lái để chân được dễ dàng và chắc chắn.
Phần thân trước và thân sau được kết nối hài hòa nhờ mảng nhựa đen giữa thân xe, vừa là điểm nhấn trong thiết kế vừa giúp giảm thiểu các vết xước trong quá trình sử dụng.Ống xả vuốt cao sắc nét
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO3, chiều cao của cửa xả khí thải được nâng cao hơn mặt đất so với phiên bản trước, nhờ đó thiết kế ống xả có độ vuốt cao sắc nét đồng thời giúp ngăn nước chảy vào khi trời mưa.
Mặt đồng hồ hiện đại
Mặt đồng hồ hiện đại sở hữu đường nét tinh tế, các thông số được hiển thị đầy đủ, giúp người điều khiển quan sát thuận tiện.
Khối lượng bản thân | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914mm x 688mm x 1.075mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | “Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P” |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0:1 |
Công suất tối đa | 6,12 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,44 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |